Giới thiệu
Truyền Hình Số Viettel là dịch vụ Truyền Hình số HD chất lượng cao, được truyền qua hạ tầng mạng Cáp Quang Gpon của Viettel đến thiết bị đầu thu và tivi của khách hàng.
Dịch vụ có kho nội dung phong phú với tính tương tác cao, giúp khách hàng chủ động lựa chọn kênh giải trí Truyền Hình, điện ảnh, âm nhạc, thiếu nhi,.. để xem vào bất cứ lúc nào.
Tính năng Truyền Hình Số Viettel
- Kho nội dung HD/3D theo yêu cầu
- Kênh theo yêu cầu (COD)
- Kiểm soát việc sử dụng dịch vụ bằng tính năng quản lí tài khoản (selfcare)
- Dịch vụ xem lại (TVOD)
- Ghi lại chương trình – tiện ích giúp chủ động lưu trữ những nội dung yêu thích
- Tua lại chương trình (Time Shift)
- Mua nội dung với giá ưu đãi bằng Điểm Fx Point
- Lướt web bằng đầu thu STB
Liên hệ ngay hotline để được tư vấn chi tiết tận tình và chu đáo
Hotline 24/7: 0988.408.155
Truyền hình Next tivi Viettel
Thông tin Gói cước
Hiện nay nhà mạng Viettel đang cung cấp các Gói cước dịch vụ NextTV dành cho tất cả các đối tượng khách hàng, cụ thể như sau:
Giá Cước Truyền Hình Số Viettel
1/ Truyền hình số 2 chiều
1.1 Gói cước
- Gói cước Flexi (đối với TV1) : 77.000 đ/tháng
- Gói cước Flexi+ (đối với TV1) : 110.000 đ/tháng
- Gói FlexiTV2 (đối với TV2 trở lên) : 55.000 đ/tháng
1.2 Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạng (VNĐ) | Cước thuê bao (VNĐ) | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) |
Đóng |
3.000.000 | 77.000 | – 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu – 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu – 4 tháng cước gói tiện ích |
Flexi + (TV1) | 3.000.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 | ||
Flexi (TV1) |
Đóng |
2.000.000 | 77.000 | – 2 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu – 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu – 4 tháng cước gói tiện ích |
Flexi + (TV1) | 1.500.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 | ||
Flexi (TV1) |
Đóng |
1.500.000 | 77.000 | – 6 tháng cước , tính từ tháng nghiệm thu – 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu – 4 tháng cước gói tiện ích |
Flexi + (TV1) | 1.000.000 | 110.000 | ||
Flexi TV2 trở lên | 550.000 | 55.000 |
Ghi chú:
Thời gian trừ cước đóng trước:
- Cước đóng trước 6 tháng: trừ cước từ tháng thứ 3-8.
- Cước đóng trước 12 tháng: trừ cước từ tháng thứ 7-18.
1.3 Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều.
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạn | Cước ưu đãi | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) | hàng tháng | Miễn phí | 77.000 đ/tháng |
|
550.000 | 44.000 đ/tháng | |||
Flexi + (TV1) | hàng tháng | Miễn phí | 110.000 đ/tháng | |
550.000 | 77.000 đ/tháng | |||
FlexiTV2 trở lên | hàng tháng | 550.000 | 55.000 đ/tháng | |
Flexi (TV1) | trước 6 tháng | Miễn phí | 44.000 đ/tháng |
|
Flexi + (TV1) | trước 6 tháng | Miễn phí | 77.000 đ/tháng | |
FlexiTV2 trở lên | trước 6 tháng | 550.000 | 55.000 đ/tháng |
Ghi chú:
- Giá cước ưu đãi được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng với điều kiện phải dùng cả Internet của Viettel.
2/ Truyền hình số 1 chiều
2.1 Gói cước
- TV1: gói cước Fun giá 77.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FunTV2 giá 33.000đ/tháng
2.2 Chính sách hòa mạng
– Áp dụng cho TV1
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 200.000 | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | Không thu phí | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | Không thu phí | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
– Áp dụng cho TV2
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 550.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | 550.000đ | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | 550.000đ | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | 550.000đ | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |